Additional information
Tình trạng | Ngoại hình: 9/10 |
---|
# Type at least 1 character to search # Hit enter to search or ESC to close
Tình trạng | Ngoại hình: 9/10 |
---|
Settings | Space Dog remove | CHEERLEADER remove | ONDA NERA remove | Black Awake remove | Nose The Time remove | Shamu Black Wave remove | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | Space Dog remove | CHEERLEADER remove | ONDA NERA remove | Black Awake remove | Nose The Time remove | Shamu Black Wave remove | ||||||||||||
Image | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||||||
SKU | GK200 | GV107 | SBM103 | SLN102 | GE124 | SDB102 | ||||||||||||
Price | 950.000 ₫ | 850.000 ₫ | 750.000 ₫ | 850.000 ₫ | 750.000 ₫ | 850.000 ₫ | ||||||||||||
Stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | ||||||||||||
Availability | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | ||||||||||||
Add to cart | ||||||||||||||||||
Description | Mã: GK200 Loại: Gent Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm Nhắc đến những chú chó được các con tàu vũ trụ Nga đưa lên không gian, hẳn nhiều người nghĩ ngay đến cái tên Laika - chú chó được đưa lên không gian năm 1957. Cột mốc 1968 trên mặt đồng hồ có thể là thời điểm đặc biệt, mốc kỷ niệm của chú chó đặc biệt này. Phần tiếng Nga được ghi trên dây đồng hồ: REMEMBRED/LAIKA (Tạm dịch: Tưởng nhớ Laika). | Mã: GV107 Loại: Năm sản xuất: 1994 Kích cỡ mặt: 34mm GV107 có thiết kế sặc sỡ với các gam màu tươi, hình ảnh chủ đạo là các môn thể thao như cầu lông, bowling, bóng đá, v.v. Có thể hiểu chiếc đồng hồ chính là một Cổ vũ viên (Cheerleader). | Mã: SBM103 Loại: Scuba Chrono Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm Nghĩa tiếng Việt của từ "Onda Nera" (tiếng Ý) có nghĩa là Thủy Triều Đen, chỉ việc dầu bị loang trên biển. | Mã: SLN102 Loại: Musicall Năm sản xuất: 1994 Kích cỡ mặt: 34mm Thiết kế Musicall này ngoài có phần âm thanh báo thực đặc trưng của dòng đồng hồ này, còn có một điểm rất đặc biệt nữa là phần chữ trên mặt đồng hồ có đặc tính "holo" - màu sắc thay đổi khi ta nhìn từ các góc độ khác nhau. | Mã: GE124 Loại: Gent Năm sản xuất: 2004 Kích cỡ mặt: 34mm GE124 có hình ảnh đáng yêu như nét vẽ của trẻ con. Kim giờ trên mặt đồng hồ giống như một chiếc mũi - ý đồ của tên gọi chơi chữ Nose The Time (thay vì Know The Time), còn kim đếm giây là đuôi của nhân vật được đặt ở trung tâm mặt đồng hồ. | Mã: SDB102 Loại: Scuba Năm sản xuất: 1992 Kích cỡ mặt: 34mm "Shamu" là tên gọi chung của nhiều chú cá voi sát thủ bị bắt nhốt hoặc sinh ra trong môi trường nuôi nhốt, được huấn luyện làm thú biểu diễn. Shamu hay những chú cá voi sát thủ nói chung thường có màu đen bóng chiếm phần lớn cơ thể mình. | ||||||||||||
Weight | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Dimensions | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Additional information |
|
|
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.