Additional information
Tình trạng | Ngoại hình: 9/10 |
---|
# Type at least 1 character to search # Hit enter to search or ESC to close
Tình trạng | Ngoại hình: 9/10 |
---|
Settings | Space Dog remove | Perroquet remove | Nose The Time remove | Atlanta 1996 Olympics - US TEAM remove | MAZZOLINO remove | Bermuda Triangle remove | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | Space Dog remove | Perroquet remove | Nose The Time remove | Atlanta 1996 Olympics - US TEAM remove | MAZZOLINO remove | Bermuda Triangle remove | ||||||||||||
Image | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||||||
SKU | GK200 | GN119 | GE124 | GZ150J | GG115 | SDN106 | ||||||||||||
Price | 950.000 ₫ | 650.000 ₫ | 750.000 ₫ | 1.150.000 ₫ | 750.000 ₫ | 850.000 ₫ | ||||||||||||
Stock | 1 in stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | ||||||||||||
Availability | 1 in stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | ||||||||||||
Add to cart | ||||||||||||||||||
Description | Mã: GK200 Loại: Gent Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm Nhắc đến những chú chó được các con tàu vũ trụ Nga đưa lên không gian, hẳn nhiều người nghĩ ngay đến cái tên Laika - chú chó được đưa lên không gian năm 1957. Cột mốc 1968 trên mặt đồng hồ có thể là thời điểm đặc biệt, mốc kỷ niệm của chú chó đặc biệt này. Phần tiếng Nga được ghi trên dây đồng hồ: REMEMBRED/LAIKA (Tạm dịch: Tưởng nhớ Laika). | Mã: GN119 Loại: Gent Năm sản xuất: 1992 Kích cỡ mặt: 34mm Thiết kế theo phong cách liệt kê này có chủ đề các loài vẹt nuôi, trong đó có các loài vẹt (vẹt yến phụng - Parakeet, vẹt Cockatiel) và chim Toucan. Tên của thiết kế - "Perroquet" là từ tiếng Pháp có nghĩa là "con vẹt" ("parrot" trong tiếng Anh). | Mã: GE124 Loại: Gent Năm sản xuất: 2004 Kích cỡ mặt: 34mm GE124 có hình ảnh đáng yêu như nét vẽ của trẻ con. Kim giờ trên mặt đồng hồ giống như một chiếc mũi - ý đồ của tên gọi chơi chữ Nose The Time (thay vì Know The Time), còn kim đếm giây là đuôi của nhân vật được đặt ở trung tâm mặt đồng hồ. | Mã: GZ150J Loại: Gent Năm sản xuất: 1996 Kích cỡ mặt: 34mm Một thiết kế khác ra mắt nhân sự kiện Olympics 1996 diễn ra tại Atlanta, bang Georgia, Mỹ. GZ150J đại diện cho đội tuyển tham dự Olympics của nước chủ nhà. | Mã: GG115 Loại: Gent Năm sản xuất: 1992 Kích cỡ mặt: 34mm "Mazzolino" có nghĩa là một bó hoa, một bụi hoa thơm trong tiếng Ý. Phần mặt đồng hồ cũng thể hiện được ý của tên gọi này với những bông hoa đan xen. | Mã: SDN106 Loại: Scuba Năm sản xuất: 1993 Kích cỡ mặt: 34mm Hẳn nhiều người đã nghe đến cái tên Tam Giác Bermuda (nghĩa tiếng Việt của tên gọi tiếng Anh của thiết kế), nơi còn được mệnh danh là Tam Giác Quỷ, gắn liền với nhiều giai thoại và sự đồn thổi. Trên mặt đồng hồ có một khoảng hình tam giác màu xanh đậm tượng trưng cho vùng "tam giác" vừa được đề cập. Dây đeo của SDN106 có gợn sóng như nhiều thiết kế Scuba khác. | ||||||||||||
Weight | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Dimensions | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Additional information |
|
|
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.