Additional information
Tình trạng | Ngoại hình: 9/10 |
---|
# Type at least 1 character to search # Hit enter to search or ESC to close
Tình trạng | Ngoại hình: 9/10 |
---|
Settings | Space Dog remove | Black Sheep remove | Nose The Time remove | YURI remove | Tree Top remove | Purple Funk remove | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | Space Dog remove | Black Sheep remove | Nose The Time remove | YURI remove | Tree Top remove | Purple Funk remove | ||||||||||||
Image | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||||||
SKU | GK200 | GN150 | GE124 | GG118 | SDG108 | SUIV400 | ||||||||||||
Price | 950.000 ₫ | 1.200.000 ₫ | 750.000 ₫ | 950.000 ₫ | 850.000 ₫ | 850.000 ₫ | ||||||||||||
Stock | 1 in stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | ||||||||||||
Availability | 1 in stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | Out of stock | 1 in stock | ||||||||||||
Add to cart | ||||||||||||||||||
Description | Mã: GK200 Loại: Gent Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm Nhắc đến những chú chó được các con tàu vũ trụ Nga đưa lên không gian, hẳn nhiều người nghĩ ngay đến cái tên Laika - chú chó được đưa lên không gian năm 1957. Cột mốc 1968 trên mặt đồng hồ có thể là thời điểm đặc biệt, mốc kỷ niệm của chú chó đặc biệt này. Phần tiếng Nga được ghi trên dây đồng hồ: REMEMBRED/LAIKA (Tạm dịch: Tưởng nhớ Laika). | Mã: GN150 Loại: Gent Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm "Black Sheep" trong tiếng Anh có hai nghĩa: nghĩa đen - chú cừu màu đen; nghĩa bóng - kẻ lạc loài, bị xa lánh. Thiết kế GN150 thể hiện hình ảnh "chú cừu đen" ở phần cuối phần dây đeo, đây cũng chính là dụng ý của thiết kế, vừa thể hiện nghĩa đen, vừa thể hiện nghĩa bóng một cách thông minh. | Mã: GE124 Loại: Gent Năm sản xuất: 2004 Kích cỡ mặt: 34mm GE124 có hình ảnh đáng yêu như nét vẽ của trẻ con. Kim giờ trên mặt đồng hồ giống như một chiếc mũi - ý đồ của tên gọi chơi chữ Nose The Time (thay vì Know The Time), còn kim đếm giây là đuôi của nhân vật được đặt ở trung tâm mặt đồng hồ. | Mã: GG118 Loại: Gent Năm sản xuất: 1991 Kích cỡ mặt: 34mm Đây là một thiết kế lấy chủ đề không gian khác của Swatch. Yuri Gagarin, nguồn gốc của tên gọi YURI của thiết kế GG118, chính là người đầu tiên du hành vào không gian. | Mã: SDG108 Loại: Scuba Năm sản xuất: 1996 Kích cỡ mặt: 34mm Một sự kết hợp đặc biệt giữa dòng Scuba cho dân lặn và tên gọi/màu sắc liên quan đến cây cối. Cũng có thể liên tưởng đến những cây rong biển với màu xanh tương tự. Trên phần dây đeo của thiết kế SDG108 có các đường gợn như sóng biển. | Mã: SUIV400 Loại: Scuba Chrono Năm sản xuất: 2010 Kích cỡ mặt: 34mm SUIV400 - Purple Funk có màu tím toàn phần hiếm gặp ở một thiết kế Swatch. Mẫu thiết kế này cũng có đầy đủ tính năng Chronograph và cả Scuba. | ||||||||||||
Weight | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Dimensions | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Additional information |
|
|
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.