Additional information
Tình trạng | Ngoại hình: 8/10 |
---|
# Type at least 1 character to search # Hit enter to search or ESC to close
Tình trạng | Ngoại hình: 8/10 |
---|
Settings | ONDA NERA remove | Strawberry Jam remove | MINT DROPS remove | Black Sheep remove | Bermuda Triangle remove | White Lacquered remove | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | ONDA NERA remove | Strawberry Jam remove | MINT DROPS remove | Black Sheep remove | Bermuda Triangle remove | White Lacquered remove | ||||||||||||
Image | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||||||
SKU | SBM103 | LK243 | SDK108 | GN150 | SDN106 | SUOW100 | ||||||||||||
Price | 750.000 ₫ | 650.000 ₫ | 750.000 ₫ | 1.200.000 ₫ | 850.000 ₫ | 1.150.000 ₫ | ||||||||||||
Stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | ||||||||||||
Availability | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | 1 in stock | ||||||||||||
Add to cart | ||||||||||||||||||
Description | Mã: SBM103 Loại: Scuba Chrono Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm Nghĩa tiếng Việt của từ "Onda Nera" (tiếng Ý) có nghĩa là Thủy Triều Đen, chỉ việc dầu bị loang trên biển. | Mã: LK243 Loại: Lady Năm sản xuất: 2017 Kích cỡ mặt: 25mm "Mứt dâu tây" là ý nghĩa của tên gọi và điều đó được thể hiện rõ ở phần thiết kế với dây đeo bằng da màu đỏ tươi, các chữ số và phần đầu của các kim cũng có màu đỏ của dâu tây. | Mã: SDK108 Loại: Scuba Năm sản xuất: 1993 Kích cỡ mặt: 34mm Phần dây đeo của thiết kế đồng hồ SDK108 có màu xanh bạc hà dễ chịu, "bạc hà" cũng là nghĩa của từ "Mint" trong tên gọi. Dây đeo có mắt chiều dọc xếp liền nhau như những giọt nhỏ xuống, đúng theo hình ảnh mà tên gọi gợi lên. | Mã: GN150 Loại: Gent Năm sản xuất: 1995 Kích cỡ mặt: 34mm "Black Sheep" trong tiếng Anh có hai nghĩa: nghĩa đen - chú cừu màu đen; nghĩa bóng - kẻ lạc loài, bị xa lánh. Thiết kế GN150 thể hiện hình ảnh "chú cừu đen" ở phần cuối phần dây đeo, đây cũng chính là dụng ý của thiết kế, vừa thể hiện nghĩa đen, vừa thể hiện nghĩa bóng một cách thông minh. | Mã: SDN106 Loại: Scuba Năm sản xuất: 1993 Kích cỡ mặt: 34mm Hẳn nhiều người đã nghe đến cái tên Tam Giác Bermuda (nghĩa tiếng Việt của tên gọi tiếng Anh của thiết kế), nơi còn được mệnh danh là Tam Giác Quỷ, gắn liền với nhiều giai thoại và sự đồn thổi. Trên mặt đồng hồ có một khoảng hình tam giác màu xanh đậm tượng trưng cho vùng "tam giác" vừa được đề cập. Dây đeo của SDN106 có gợn sóng như nhiều thiết kế Scuba khác. | Mã: SUOW100 Loại: Gent Năm sản xuất: 2012 Kích cỡ mặt: 34mm SUOW100 có thiết kế đơn giản với toàn bộ các bộ phận bên ngoài màu trắng và phần mặt đồng hồ trong suốt để người dùng nhìn thấy toàn bộ bộ máy bên trong của đồng hồ. | ||||||||||||
Weight | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Dimensions | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | ||||||||||||
Additional information |
|
|
|
|
|
|
Reviews
There are no reviews yet.